STT |
Mã số |
QĐ số/ngày |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian |
1 |
CS.12.02 |
102/QĐ-KHCN ngày 22/06/2012 |
Nghiên cứu các điều kiện bảo đảm chất lượng thực hiện liên thông liên kết trong đào tạo bác sỹ đa khoa và dược sỹ tại ĐHQGHN |
ThS. Nguyễn Thị Lệ Hà |
07/2012-07/2013 |
2 |
CS.12.01 |
103/QĐ-KHCN ngày 22/06/2012 |
Nghiên cứu tiềm năng liên thông, liên kết, hợp tác toàn diện về KHCN và cung ứng dịch vụ y tế trong ĐHQGHN |
TS. Trịnh Hoàng Hà |
06/2012-06/2013 |
3 |
CS.13.01 |
35/KYD-QĐ-KHCN ngày 05/04/2013 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và thử tác dụng tăng cường miễn dịch của polysaccharide phân lập từ cây Ô đầu trồng ở tỉnh Hà Giang |
ThS. Dương Hải Thuận |
04/2013-04/2014 |
4 |
CS.13.02 |
34/KYD-QĐ-KHCN ngày 05/04/2013 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và thử tác dụng giảm đau của alcaloid phân lập từ cây Ô đầu trồng ở tỉnh Hà Giang |
ThS. Vũ Đức Lợi |
04/2013-04/2014 |
5 |
CS.13.03 |
84A/QĐ-KHCN ngày 19/09/2013 |
Nghiên cứu ứng dụng quản trị đại học tiên tiến tại khoa Y Dược, Đại học Quốc Gia Hà Nội |
TS. Trịnh Hoàng Hà |
10/2013-10/2014 |
6 |
CS.14.01 |
63/QĐ-KYD ngày 12/05/2014 |
Chi phí vận hành phòng khám đa khoa Đại học Quốc gia Hà Nội |
CN. Nguyễn Hoàng Long |
05/2014-06/2015 |
7 |
CS.14.02 |
60/QĐ-KYD ngày 12/05/2014 |
Chiết xuất và phân lập một số flavonoid từ lá cây Ô đầu (Aconitum spp.) trồng ở tỉnh Hà Giang |
ThS. Vũ Đức Lợi |
05/2014-06/2015 |
8 |
CS.14.03 |
61/QĐ-KYD ngày 12/05/2014 |
Nhận xét tình trạng lệch khớp cắn và đánh giá nhu cầu và mong muốn điều trị chỉnh nha của sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội |
BS. Hoàng Thị Hà Anh |
05/2014-06/2015 |
9 |
CS.14.04 |
62/QĐ-KYD ngày 12/05/2014 |
Phân lập và nuôi cấy ngắn hạn tế bào Lympho B từ chuột hướng tới phục vụ tạo kháng thể đơn dòng |
TS. Trần Thị Tôn Hoài |
05/2014-06/2015 |
10 |
CS.14.05 |
59/QĐ-KYD ngày 12/05/2014 |
Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố tới nuôi cấy tế bào ung thư đa u tủy xương (Myeloma) |
TS. Vũ Thị Thơm |
05/2014-06/2015 |
11 |
CS.14.06 |
58/QĐ-KYD ngày 12/05/2014 |
Tìm hiểu kiến thức, thái độ và nhu cầu đào tạo về sơ cấp cứu ban đầu của tân sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2014 |
TS. Đặng Đức Nhu |
05/2014-06/2015 |
12 |
CS.15.01 |
109/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Cơ chế phân tử bảo vệ gan của dịch chiết Hoàng Cầm trên mô hình chuột tổn thương gan do lipopolysaccharides (LPS) gây ra |
TS. Bùi Thanh Tùng |
06/2015-07/2016 |
13 |
CS.15.02 |
116/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đáp ứng điều trị của hội chứng thận hư tại Khoa Thận và Lọc máu, Bệnh viện Nhi Trung ương từ 2014 đến 2015 |
BS. Phạm Văn Đếm |
06/2015-07/2016 |
14 |
CS.15.03 |
115/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Xây dựng mô hình toán học mới nhằm phát hiện các hợp chất ức chế hệ thống ubiquitin-proteasome chỉ từ thông tin cấu trúc phân tử |
TS. Lê Thị Thu Hường |
06/2015-07/2016 |
15 |
CS.15.04 |
114/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Mô tả bệnh lý tai mũi họng thông thường của Cựu chiến binh, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội bằng nội soi ống cứng. |
ThS. BS. Nguyễn Tuấn Sơn |
06/2015-07/2016 |
16 |
CS.15.05 |
113/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Nghiên cứu qui trình chiết xuất, phân đoạn và thành phần saponin chính của rễ cây tam thất (Panax notoginseng) trồng ở Tây Bắc |
TS. Nguyễn Hữu Tùng |
06/2015-07/2016 |
17 |
CS.15.06 |
112/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Tìm hiểu kiến thức, thái độ, thực hành về tránh thai và bệnh lây truyền qua đường tình dục ở sinh viên Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2015 |
BS. Trương Quang Vinh |
06/2015-07/2016 |
18 |
CS.15.07 |
111/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Nghiên cứu thành phần hóa học của rễ cây Đan sâm (Salvia spp.) trồng ở vùng Tây Bắc |
TS. Vũ Đức Lợi |
06/2015-07/2016 |
19 |
CS.15.08 |
110/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Thực trạng Stress và các yếu tố liên quan đến sức khỏe của sinh viên năm thứ 3 đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
TS. Đặng Đức Nhu |
06/2015-07/2016 |
20 |
CS.15.09 |
121/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Nghiên cứu đa hình di truyền UGT1A1*18 nhằm xác định liều lượng sử dụng và khả năng gây độc của irinotecan trong điều trị ung thư |
ThS. Phạm Thị Hồng Nhung |
06/2015-07/2016 |
21 |
CS.15.10 |
120/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Phát triển kit phát hiện đột biến EGFR liên quan đến đáp ứng thuốc trong điều trị bệnh ung thư phổi không tế bào nhỏ |
CN. Đậu Thế Huy |
06/2015-07/2016 |
22 |
CS.15.11 |
119/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Nghiên cứu thành phần hóa học của cây Phong Quỳ Sa Pa Anemone chapaensis Gagnep., họ Mao lương (Ranunculaceae) |
ThS. Hà Thị Thanh Hương |
06/2015-07/2016 |
23 |
CS.15.12 |
118/QĐ-KYD ngày 18/06/2015 |
Nghiên cứu định lượng một số saponin chính trong củ Tam thất bằng phương pháp HPLC |
ThS. Nguyễn Thúc Thu Hương |
06/2015-07/2016 |
24 |
CS.15.14 |
12A/QĐ-KYD ngày 20/01/2015 |
Nghiên cứu phát triển một số sản phẩm từ cây Ba Kích (Morinda officinalis) trồng ở tỉnh Quảng Ninh |
ThS. Vũ Đức Lợi |
01/2015-02/2016 |
25 |
CS.15.15 |
13A/QĐ-KYD ngày 20/01/2015 |
Nghiên cứu phương pháp chiết xuất cao định chuẩn Nhân trần (Adenosma caeruleum) và bào chế một số dạng thực phẩm chức năng từ cao định chuẩn Nhân Trần |
TS. Bùi Thanh Tùng |
01/2015-02/2016 |
26 |
CS.16.01 |
206/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật và thành phần hóa học của cây Dây đau xương (Tinospora tomentosa) thuộc họ Menispermaceae |
DS. Nguyễn Thị Mai Trang |
07/2016-07/2017 |
27 |
CS.16.02 |
207/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Nghiên cứu thành phần hóa học của cây Phong Quỳ Sapa Anemone chapaensis Gagnep., họ Mao lương (Ranunculaceae) |
ThS. Hà Thị Thanh Hương |
07/2016-07/2017 |
28 |
CS.16.03 |
208/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Bào chế và đánh giá hiệu quả của thực phẩm chức năng trà tan sâm Ngọc Linh trên bệnh nhân suy nhược thần kinh |
ThS. Phan Minh Đức |
07/2016-07/2017 |
29 |
CS.16.04 |
209/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp định lượng Isoniazid và Acetyl Isoniazid trong huyết tương |
ThS. Lê Anh Tuấn |
07/2016-07/2017 |
30 |
CS.16.05 |
210/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Xây dựng mô hình đánh giá khả năng ức chế enzym xanthin oxidase in vitro của dược liệu và ứng dụng mô hình để đánh giá tác dụng của cây nở ngày đất (Gomphrena celosiodes Mart.) |
ThS. Đặng Kim Thu |
07/2016-07/2017 |
31 |
CS.16.06 |
211/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Xây dựng mô hình đánh giá khả năng ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro của dược liệu và ứng dụng mô hình để đánh giá tác dụng của Hoàng liên ô rô (Mahonia nepalensis DC, họ Berberidceae) |
TS. Bùi Thanh Tùng |
07/2016-07/2017 |
32 |
CS.16.07 |
212/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Tổng quan hệ thống về hiệu quả của ứng dụng điện thoại di động trong chăm sóc sức khỏe |
ThS. Nguyễn Hoàng Long |
07/2016-07/2017 |
33 |
CS. 16.08 |
213/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Chất lượng cuộc sống của trẻ em 6-11 tuổi bị thừa cân - béo phì tại thành phố Bắc Ninh năm 2016 |
ThS. Mạc Đăng Tuấn |
07/2016-07/2017 |
34 |
CS. 16.09 |
214/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Nghiên cứu nhu cầu và đề xuất một số chương trình đào tạo liên tục cho nhân viên y tế tại một số tỉnh khu vực miền Bắc |
ThS. Nguyễn Thành Trung |
07/2016-07/2017 |
35 |
CS.16.10 |
215/QĐ-KYD ngày 14/07/2016 |
Kiến thức, thái độ và thực hành về phòng chống bệnh đái tháo đường typ 2 của người dân tại huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam năm 2016 |
TS. Dương Huy Lương |
07/2016-07/2017 |
36 |
CS.17.01 |
327/QĐ-KYD ngày 09/08/2017 |
Xây dựng quy trình định lượng Flurbiprofen trong viên nén bao phim 100mg bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
TS. Nguyễn Thị Thanh Bình |
8/2017 – 8/2018 |
37 |
CS.17.02 |
328/QĐ-KYD ngày 09/08/2017 |
Nghiên cứu bào chế Phytosome Rutin |
ThS. Nguyễn Văn Khanh |
8/2017 – 8/2018 |
38 |
CS.17.03 |
329/QĐ-KYD ngày 09/08/2017 |
Đánh giá kết quả đấu thầu mua thuốc tại bệnh viện Giao thông vận tải Trung ương năm 2015 |
TS. Hà Văn Thúy |
8/2017 – 8/2018 |
39 |
CS.17.04 |
310/QĐ-KYD ngày 09/08/2017 |
Nghiên cứu khảo sát kết quả khám sức khỏe định kỳ liên quan đến các yếu tố bệnh tim mạch của cán bộ Đại học Quốc gia Hà Nội giai đoạn từ 2015 - 2017 |
BS. Quỳnh |
8/2017 – 8/2018 |
40 |
CS.17.05 |
311/QĐ-KYD ngày 09/08/2017 |
Xây dựng quy trình phân tích đa hình RS11212617 liên quan đến đáp ứng điều trị Metformin ở bệnh nhân tiểu đường type 2 |
ThS. Mậu |
8/2017 – 8/2018 |